1 |
anh em Anh và em. | : '''''Anh em''' ta bánh đa, bánh đúc. (tục ngữ)'' | Bè bạn. | : ''Hồ.'' | : ''Chủ tịch coi các dân tộc bị áp bức là '''anh em''' (Phạm Văn Đồng)'' | Coi như anh em. | : ''Các nước ''' [..]
|
2 |
anh emdt. 1. Anh và em: Anh em ta bánh đa, bánh đúc (tng) 2. Bè bạn: Hồ Chủ tịch coi các dân tộc bị áp bức là anh em (PhVĐồng). // tt. Coi như anh em: Các nước anh em.
|
3 |
anh emdt. 1. Anh và em: Anh em ta bánh đa, bánh đúc (tng) 2. Bè bạn: Hồ Chủ tịch coi các dân tộc bị áp bức là anh em (PhVĐồng). // tt. Coi như anh em: Các nước anh em.
|
4 |
anh emnhững người cùng một thế hệ có quan hệ ruột thịt hoặc họ hàng với nhau (nói khái quát) nhà có hai anh em những người có quan hệ gần gũi, [..]
|
<< an vị | anh linh >> |